day
,
00
/
month
/
0000
Tiếng Việt
English
Thứ Tư, 14/07/2021, 10:00 (GMT+7)
Danh sách các phó giáo sư được Hội đồng chức danh giáo sư nhà nước công nhận và tiến sĩ, bác sĩ chuyên khoa II đang công tác tại tỉnh Phú Thọ được các cơ sở giáo dục đào tạo ở trong và ngoài nước cấp bằng năm 2020
Nhân kỷ niệm Ngày Khoa học và Công nghệ Việt Nam 18/5 năm 2021, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Phú Thọ gửi lời chúc mừng các trí thức khoa học công nghệ và trân trọng giới thiệu danh sách các trí thức hiện đang công tác tại tỉnh Phú Thọ được Hội đồng chức danh Giáo sư Nhà nước công nhận danh hiệu GS, PGS, các cơ sở giáo dục đào tạo ở trong, ngoài nước cấp bằng TS, BSCK II năm 2020.
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Học hàm, học vị được công nhận |
Số và cấp quyết định |
Chuyên ngành |
Đơn vị công tác |
|
I |
Phó Giáo sư |
||||||
1 |
Vũ Đình Ngọ |
1966 |
Phó Giáo sư |
26/QĐ - ĐHCNVT ngày 20/01/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
Hóa học |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
2 |
Nguyễn Thị Hằng |
1976 |
Phó Giáo sư |
27/QĐ - ĐHCNVT ngày 20/01/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
Hóa học |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
II |
Tiến sĩ |
||||||
3 |
Lê Quang Tuyến |
1982 |
Tiến sĩ |
618/HK ngày 21/10/2020 của Bộ Giáo dục và Khoa học Liên bang Nga |
Kỹ thuật |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
4 |
Nguyễn Thị Kim Thoa |
1987 |
Tiến sĩ |
619/HK ngày 21/10/2020 của Bộ Giáo dục và Khoa học Liên bang Nga |
Kỹ thuật |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
5 |
Nguyễn Duy Hưng |
1982 |
Tiến sĩ |
618/HK ngày 21/10/2020 của Bộ Giáo dục và Khoa học Liên bang Nga |
Kỹ thuật |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
6 |
Nguyễn Xuân Trường |
1983 |
Tiến sĩ |
885/QĐ-KHNN-TTĐT, ngày 04/11/2020 của viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Khoa học cây trồng |
Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc |
|
7 |
Trịnh Thị Kim Mỹ |
1985 |
Tiến sĩ |
733/QĐ-KHNN-TTĐT, ngày 22/9/2020 của Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Khoa học cây trồng |
Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc |
|
8 |
Đỗ Văn Thảo |
1979 |
Tiến sĩ |
107818 0996922, Trường Đại học Quốc gia tổng hợp kỹ thuật lâm nghiệp Saint-Petersburg mang tên S.M. Kirov, Liêng Bang Nga |
Lâm nghiệp |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ |
|
9 |
Trần Quyết Chiến |
1980 |
Tiến sĩ |
436/QĐ - VCLPT ngày 01/6/2020 của Viện Chiến lược phát triển - Bộ KH&ĐT |
Quản lý kinh tế |
Sở Ngoại vụ |
|
10 |
Nguyễn Thị Huệ |
1982 |
Tiến sĩ |
405/QĐ-ĐHKHTN ngày 21/02/2019 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội |
Vật lý |
Khoa KHTN, Trường ĐH Hùng Vương |
|
11 |
Nguyễn Mạnh Hùng |
1985 |
Tiến sĩ |
0091-19/0083 của Trường Đại học Tổng hợp Hữu nghị các dân tộc Nga |
Hóa học hữu cơ |
Khoa KHTN, Trường ĐH Hùng Vương |
|
12 |
Phạm Đức Thọ |
1988 |
Tiến sĩ |
810321006, Trường Đại học quốc gia Đông Hoa, Đài Loan |
Khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin |
Khoa KTCN, Trường ĐH Hùng Vương |
|
13 |
Vũ Xuân Dương |
1984 |
Tiến sĩ |
KHNN/20-08 ngày 29/4/2020, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Công nghệ Sinh học |
TT Nông nghiệp Công nghệ cao, Viện Nghiên cứu, Ứng dụng và Phát triển, Trường ĐH Hùng Vương |
|
14 |
Phạm Thị Minh Thùy |
1986 |
Tiến sĩ |
4090/QĐ-HVKHXH ngày 02/11/2020, Học viện Khoa học xã hội |
Luật |
Trường ĐH Hùng Vương |
|
15 |
Lê Thị Thùy |
1990 |
Tiến sĩ |
732, Học viện Chính trị Quốc gia Việt Nam |
Triết học |
Khoa CT&TLGD, Trường ĐH Hùng Vương |
|
16 |
Bùi Thị Thu Thủy |
1983 |
Tiến sĩ |
4695/QĐ-HVKHXH ngày 21/12/2020, Học viện Khoa học xã hội |
Lý luận văn học |
Khoa Giáo dục Tiểu học và Mầm non, Trường ĐH Hùng Vương |
|
17 |
Cao Thị Vân |
1983 |
Tiến sĩ |
157/QĐ-VHNTQGVN ngày 24/8/2020, Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam |
Lý luận và lịch sử Mỹ thuật |
Khoa NT&TDTT, Trường ĐH Hùng Vương |
|
18 |
Hoàng Thị Vân Yên |
1987 |
Tiến sĩ |
315054, 22/10/2020, Trường Đại học Macquarie, Sydney, Ốt-xtrây-lia |
Ngôn ngữ học |
Khoa Ngoại ngữ, Trường ĐH Hùng Vương |
|
19 |
Nguyễn Xuân Thành |
1982 |
Tiến sĩ |
3401/QĐ/ĐHSP ngày 14/10/2020 của Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
Quản lý giáo dục |
Trường Cao đẳng Nghề Phú Thọ |
|
20 |
Hoàng Đức Luận |
1974 |
Tiến sĩ |
90/QĐ-YDHP |
Y tế công cộng |
Trường Cao đẳng Y Dược Phú Thọ |
|
21 |
Lê Văn Tuyến |
1985 |
Tiến sĩ |
4514/QĐ-ĐHSP; Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
Hóa học các hợp chất tự nhiên biển |
Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ Dược, Trường Cao đẳng Y Dược Phú Thọ |
|
22 |
Phạm Thái Hạ |
1974 |
Tiến sĩ |
992/QĐ-HVQY ngày 12/3/2021 |
Ngoại khoa |
Bệnh viện Sản nhi |
|
23 |
Nguyễn Quang Ân |
1983 |
Tiến sĩ |
14/2020/TS/A016 |
Thần kinh |
Trung tâm Đột quỵ, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
24 |
Lê Quốc Tuấn |
1974 |
Tiến sĩ |
04-TS-DDHYD-2020 của Trường Đại học Y - Dược Đại học Thái Nguyên |
Nội tiêu hoá |
Trung tâm Y tế huyện Thanh Ba |
|
III |
Bác sĩ chuyên khoa II |
||||||
25 |
Nguyễn Minh Sơn |
1971 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD ngày 22/01/2021 của Trường Đại học Y - Dược Thái Nguyên |
Ngoại Khoa |
Trung tâm Y tế huyện Đoan Hùng |
|
26 |
Lương Duy Đông |
1974 |
BSCKII |
116/QĐ-ĐHYTCC ngày 19/3/2021 của trường Đại học Y tế công cộng |
Tổ chức quản lý y tế |
Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa |
|
27 |
Trần Cảnh Phong |
1974 |
BSCKII |
6680/QĐ-ĐHYHN ngày 03/12/2018 của Trường ĐH Y Hà Nội |
Tâm thần |
Bệnh viện Tâm thần Phú Thọ |
|
28 |
Nguyễn Đăng Tố |
1983 |
BSCKII |
47/QĐ-ĐHYHN |
Nội khoa |
Khoa Nội hô hấp - tiêu hóa, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ |
|
29 |
Nguyễn Thị Thanh Lý |
1986 |
BSCKII |
47/QĐ-ĐHYHN |
Truyền nhiễm |
Khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ |
|
30 |
Hán Văn Hòa |
1983 |
BSCKII |
4838/QĐ-ĐHYD |
Ngoại lồng ngực |
Đơn vị PT Tim mạch lồng ngực, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
31 |
Triệu Hoàng Minh |
1984 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Ngoại khoa |
Khoa Thăm dò chức năng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
32 |
Phùng Ngọc Tuấn |
1964 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Ngoại khoa |
Khoa Ngoại tiết niệu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
33 |
Đỗ Mạnh Hải |
1982 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Ngoại khoa |
Đơn vị Phẫu thuật Ung bướu - Hóa trị liệu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
34 |
Lương Quốc Hùng |
1980 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Ngoại khoa |
Khoa Khám bệnh yêu cầu - TTKCBCLC, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
35 |
Lê Quyết Thắng |
1984 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Ngoại khoa |
Khoa Chấn thương 1, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
36 |
Bùi Ngọc Quý |
1985 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Ngoại khoa |
Đơn vị Ngoại khoa - TTKCBCLC, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
37 |
Nguyễn Thị Kim Thúy |
1982 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
Khoa tư vấn và CSSKGĐ, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
38 |
Nguyễn Trường Giang |
1984 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
ĐV Nội yêu cầu - TTKCBCLC, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
39 |
Nguyễn Thị Hương Giang |
1978 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
Trưởng ĐV Nội YC - TTKCBCLC, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
40 |
Nguyễn Thị Thúy Hồng |
1983 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
ĐV Nội khoa - TTKCBCLC, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
41 |
Lê Thị Hồng Linh |
1982 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
42 |
Vũ Trọng Hoàn |
1974 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
Đơn vị Phẫu thuật tim mạch lồng ngực, Trung tâm Tim mạch,Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
43 |
Nguyễn Thị Thu Thủy |
1975 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
Phòng KHTH, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
44 |
Trần Xuân Quang |
1974 |
BSCKII |
164/QĐ-ĐHYD |
Nội khoa |
Đơn vị Điều trị thần kinh - đột quỵ bán cấp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
45 |
Nguyễn Ngọc Thụ |
1971 |
BSCKII |
1164/QĐ-ĐHYD ngày 07/7/2020 |
Nhi khoa |
Phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Sản nhi |
|
46 |
Nguyễn Thị Hiên |
1984 |
BSCKII |
1164/QĐ-ĐHYD ngày 07/7/2020 |
Nhi khoa |
Khoa Cấp cứu, Bệnh viện Sản nhi |
|
47 |
Trần Hoàng Tiến |
1983 |
BSCKII |
1164/QĐ-ĐHYD ngày 07/7/2020 |
Sản phụ khoa |
khoa Khám và điều trị ngoại trú, Bệnh viện Sản nhi |
|
48 |
Nông Thị Lan Hương |
1970 |
BSCKII |
1164/QĐ-ĐHYD ngày 07/7/2020 |
Nội tim mạch |
Khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Sản nhi |
|
49 |
Đào Thị Thuý Hằng |
1973 |
BSCKII |
1164/QĐ-ĐHYD ngày 07/7/2020 |
Nhi khoa |
Khoa Nội nhi tổng hợp, Bệnh viện Sản nhi |
|
50 |
Nguyễn Thị Thu Nghĩa |
1983 |
BSCKII |
1164/QĐ-ĐHYD ngày 07/7/2020 |
Sản phụ khoa |
Khoa Sản 3, Bệnh viện Sản nhi |
|
Tổng cộng: 50 người |